Tên thực phẩm | Protid (g)/100g TP ăn được | Tên thực phẩm | Protid(g)/100g TP ăn được |
Đậu tương | 34,0 | Đậu trắng hạt | 23,2 |
Lạc hạt | 27,5 | Đậu Hà Lan hạt | 22,2 |
Đậu trứng cuốc | 25,8 | Đậu cô ve hạt | 21,8 |
Đậu đen hạt | 24,2 | Vừng đen,trắng | 20,1 |
Đậu đũa hạt | 23,7 | Hạt sen khô | 20,0 |
Đậu xanh hạt | 23,4 | Hạt điều | 18,4 |
Bột ca cao | 23,3 | Hạt dẻ to | 18,0 |
Tên thực phẩm | Protid (g)/100g TP ăn được | Tên thực phẩm | Protid (g)/100g TP ăn được |
Pho mat | 25,5 | Thịt chó vai | 18,0 |
Thịt trâu thăn | 22,8 | Sườn lợn | 17,9 |
Thịt thỏ nhà | 21,5 | Thịt vịt | 17,8 |
Thịt bò loại 1 | 21,0 | Cá diếc | 17,7 |
Thịt gà ta | 20,3 | Cá trắm cỏ | 17,0 |
Cá nục | 20,2 | Thịt lợn ba chỉ | 16,5 |
Lươn | 20,0 | Mực tươi | 16,3 |
Cá rô phi | 19,7 | Thịt chó sấn | 16,0 |
Cá rô đồng | 19,1 | Cá chép | 16,0 |
Thịt lợn nạc | 19,0 | Chân giò lợn | 15,7 |
Gan lợn | 18,8 | Cá mè | 15,4 |
Tôm đồng | 18,4 | Trứng gà | 14,8 |
Cá quả | 18,2 | Trứng vịt lộn | 13,6 |
Cá thu | 18,2 | Trứng vịt | 13,0 |
Tên thực phẩm | Lipid(mg)/100g TP ăn được | Tên thực phẩm | Lipid(mg)/100 TP ăn được |
Dầu thực vật | 99,7 | Thịt mỡ lợn | 37,3 |
Vừng (mè) | 46,4 | Ba chỉ sấn | 21,5 |
Lạc (đậu phộng) | 44,5 | Trứng vịt | 14,2 |
Đậu tương | 18,4 | Sườn lợn | 12,8 |
Mỡ lợn nước | 99,6 | Trứng gà | 11,6 |